Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt trong năm 2024

Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt là câu hỏi được nhiều người quan tâm. Để tìm và lý giải cho câu hỏi này phải dựa vào thuyết Ngũ Hành, xoay quanh mối quan hệ giữa Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ để tìm ra quy luật tương sinh, tương khắc. Sau đây, PowerSteam xin được giải đáp thắc mắc của bạn về câu hỏi tuổi Tân Mùi mua xe ngày nào tốt như sau.

Vì sao phải chọn ngày tốt để mua xe?

Theo phong thủy, việc chọn ngày mua xe cho tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 sẽ mang lại nhiều may mắn và thành công trong kinh doanh. Ngày tốt mua xe cũng sẽ giúp cho bạn tránh được những tai ương và rủi ro không đáng có khi lưu thông trên đường.

tan-mui-1991-mua-xe-chon-ngay-tot-powersteam

Chọn ngày mua xe hợp tuổi Tân Mùi 1991 cần phải xem xét Thiên Can và Địa Chi của mình để tìm ra ngày tốt. Việc này sẽ giúp bạn thu hút được năng lượng tích cực và bảo vệ bản thân khỏi các tác động tiêu cực từ vận mệnh.

chon-ngay-tot-mua-xe-mang-den-binh-an-cho-nguoi-su-dung-powersteam

Vì vậy, hãy cẩn trọng và chu đáo khi chọn ngày mua xe cho tuổi Tân Mùi sinh năm 1991. Hãy tận dụng những lời khuyên từ chuyên gia phong thủy để đạt được hiệu quả cao nhất trong việc mua xe và sử dụng xe hàng ngày.

Cung mệnh của tuổi Tân Mùi 1991

  • Dương lịch từ: 15-02-1991 đến 03-02-1992
  • Âm lịch: Tân Mùi
  • Sinh mệnh: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
  • Cung mệnh Nam: cung Ly, hành Hỏa, hướng Nam
  • Cung mệnh Nữ: cung Càn, hành Kim, hướng Tây Bắc

Theo phong thủy Phương Đông, những người sinh năm Tân Mùi 1991, năm sinh dương lịch từ 15/02/1991 đến ngày 03/02/1992 thuộc mệnh Thổ (Lộ Bàng Thổ – Đất ven đường). Dựa theo ngũ hành tương sinh, mệnh Thổ tương sinh với mệnh Hỏa và Kim, tương khắc với mệnh Thủy và Mộc. Lộ Bàng Thổ phải trải qua nhiều giai đoạn tôi luyện và đè nén để tạo thành một con đường mòn. Việc này tượng trưng cho sự khó khăn và thử thách trong cuộc sống của người mang mệnh Lộ Bàng Thổ sinh năm 1991.

thuyet-ngu-hanh-tuong-sinh-tuong-khac-powersteam

Tuy nhiên, những khó khăn và trở ngại này được coi là những bài học quý giá để rèn luyện và giúp cho người này trở nên vững chắc và kiên cường hơn. Đường lộ là nơi gặp gỡ và kết nối nhiều người. Người ta thường sử dụng Lộ Bàng Thổ để đi đến nơi mong muốn và ít khi dừng một nơi quá lâu. Vì vậy, những người có mệnh Lộ Bàng Thổ, như Tân Mùi sinh năm 1991, đôi khi cảm thấy cô đơn trong cuộc sống vốn lắm kẻ qua lại.

Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt?

Theo phong thủy, để tìm ngày mua xe phù hợp cho tuổi Tân Mùi năm 1991, bạn cần tuân theo các yếu tố sau:

Đầu tiên, bạn cần xem xét mệnh của mình là mệnh Thổ. Sau đó, lựa chọn ngày mua xe thuộc hành Hỏa hoặc Thổ, bởi đây là những ngày tương sinh hoặc tương hỗ với mệnh của bạn.

chon-ngay-tam-hop-de-mua-xe-powersteam

Ngoài ra, để tránh xui xẻo và không may trong việc mua xe, bạn cần tránh những ngày nằm trong lục xung với tuổi, ví dụ như ngày Sửu. Đồng thời, bạn cũng nên tránh ngày Mùi, vì đây là ngày xung thái tuế với tuổi của bạn.

Việc lựa chọn ngày mua xe phù hợp với tuổi Tân Mùi năm 1991 sẽ giúp bạn có được sự bình an và may mắn khi sử dụng xe. Tránh được các sự cố không mong muốn xảy ra trong cuộc sống.

Ngày tốt mua xe cho tuổi Tân Mùi 1991

Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt, được thể hiện cụ thể qua các tháng trong năm 2024 dưới đây.

Tháng 01/2024 – Ngày tốt mua xe tuổi Tân Mùi

NgàyChi tiết
1Ngày: Giáp Tý, (20/11/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
7Ngày: Canh Ngọ, (26/11/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
9Ngày: Nhâm Thân, (28/11/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
11Ngày: Giáp Tuất, (1/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
12Ngày: Ất Hợi, (2/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
15Ngày: Mậu Dần, (5/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
16Ngày: Kỷ Mão, (6/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
18Ngày: Tân Tỵ, (8/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
21Ngày: Giáp Thân, (11/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
23Ngày: Bính Tuất, (13/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
24Ngày: Đinh Hợi, (14/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
27Ngày: Canh Dần, (17/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
28Ngày: Tân Mão, (18/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
30Ngày: Quý Tỵ, (20/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tháng 02/2024 – Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt

NgàyChi tiết
2Ngày: Bính Thân, (23/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
4Ngày: Mậu Tuất, (25/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
5Ngày: Kỷ Hợi, (26/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
8Ngày: Nhâm Dần, (29/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
9Ngày: Quý Mão, (30/12/2023 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
10Ngày: Giáp Thìn, (1/1/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
18Ngày: Nhâm Tý, (9/1/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
22Ngày: Bính Thìn, (13/1/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Tháng 3/2024 – Ngày tốt cho tuổi 1991 Tân Mùi

NgàyChi tiết
1Ngày: Giáp Tý, (21/1/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
5Ngày: Mậu Thìn, (25/1/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
15Ngày: Mậu Dần, (6/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
16Ngày: Kỷ Mão, (7/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
22Ngày: Ất Dậu, (13/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
27Ngày: Canh Dần, (18/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
28Ngày: Tân Mão, (19/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
31Ngày: Giáp Ngọ, (22/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Tháng 4/2024 – Ngày tốt tuổi Tân Mùi

NgàyChi tiết
3Ngày: Đinh Dậu (25/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
8Ngày: Nhâm Dần (30/2/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
10Ngày: Giáp Thìn (2/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
11Ngày: Ất Tỵ (3/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
15Ngày: Kỷ Dậu (7/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
20Ngày: Giáp Dần (12/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
22Ngày: Bính Thìn (14/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
23Ngày: Đinh Tỵ (15/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
26Ngày: Canh Thân (18/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
27Ngày: Tân Dậu (19/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)

Tháng 5/2024 – Tân Mùi 1991 ngày tốt

NgàyChi tiết
2Ngày: Bính Dần (24/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Tuất (19:00-20:59)
4Ngày: Mậu Thìn (26/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
5Ngày: Kỷ Tỵ (27/3/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59
10Ngày: Giáp Tuất (3/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
11Ngày: Ất Hợi (4/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
16Ngày: Canh Thìn (9/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
22Ngày: Bính Tuất (15/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
23Ngày: Đinh Hợi (16/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
28Ngày: Nhâm Thìn (21/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
30Ngày: Giáp Ngọ (23/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Tháng 6/2024 –  Tuổi 1991 mua xe ngày nào tốt

NgàyChi tiết
3Ngày: Mậu Tuất (27/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
4Ngày: Kỷ Hợi (28/4/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
8Ngày: Quý Mão (3/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
11Ngày: Bính Ngọ (6/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
14Ngày: Kỷ Dậu (9/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
20Ngày: Ất Mão (15/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)
23Ngày: Mậu Ngọ (18/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
26Ngày: Tân Dậu (21/5/2024 Âm lịch).
Giờ tốt: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt để mua xe hợp tuổi 1991 trong tháng 7/2024

NgàyChi tiết
02Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão 15/5/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
11Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão 24/5/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
19Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 2/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
20Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 3/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
22Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 5/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 8/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
28Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 11/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
31Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 14/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Các ngày tốt trong tháng 8/2024 hợp với tuổi Tân Mùi

NgàyChi tiết
01Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 15/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
03Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 17/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
06Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 20/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
09Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 23/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
12Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 26/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
13Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 27/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
15Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão 29/6/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
20Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 5/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
22Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 7/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
26Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 11/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
27Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 12/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt trong tháng 9/2024

NgàyChi tiết
01Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 17/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
03Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 19/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
07Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 23/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
08Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 24/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
13Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão 29/7/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
15Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 1/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
17Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 3/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
18Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 4/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
24Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 10/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
27Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 13/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
29Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 15/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
30Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 16/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991 trong tháng 10/2024

NgàyChi tiết
03Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 19/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59
06Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 22/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
09Ngày: Canh Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 25/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
11Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 27/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
12Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão 28/8/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
18Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 4/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 6/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
23Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 9/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
25Ngày: Bính Thìn, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 11/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
26Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 12/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
30Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 16/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt trong tháng 11/2024

NgàyChi tiết
01Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 18/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
04Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 21/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
06Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 23/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
07Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão 24/9/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
13Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 1/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
18Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 6/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
24Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 12/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
25Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 13/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
30Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 18/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Tân Mùi 1991 mua xe ngày tốt trong tháng 12/2024

NgàyChi tiết
02Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 20/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
06Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 24/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
07Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 25/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
12Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão 30/10/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
14Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 2/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
17Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 5/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 8/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
26Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 14/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
28Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 16/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
29Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão 17/11/2023 Âm lịch
Giờ đẹp: Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày ngào tốt. Dưa trên ngũ hành tương sinh, học thuyết duy tâm lâu đời, PowerSteam đã đưa ra nhận định theo phong thủy để trả lời cho câu hỏi này. Hy vọng rằng, những thông tin ở trên sẽ giúp bạn lựa chọn ngày phù hợp để mua xe. Chúc bạn nhiều may mắn!

Xem thêm:
Tuổi Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt
Tuổi Nhâm Thân 1992 mua xe ngày nào tốt
Dịch biển số xe & ý nghĩa biển số xe

4/5 - (4 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận