Văn hóa phương Đông luôn coi trọng yếu tố phong thủy, gắn liền với đời sống hàng ngày. Mọi việc đều liên quan đến phong thủy, đặc biệt là việc đại sự. Vì vậy, nhiều người tìm đến phong thủy để lựa chọn cho mình ngày tốt, trong đó có việc mua xe mới. Nếu bạn quan tâm đến tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt, thì hãy cùng PowerSteam giải đáp qua phần nội dung dưới đây.
Vì sao phải chọn ngày tốt để mua xe?
Có cần thiết phải xem ngày tốt để mua xe khi sinh năm Canh Ngọ 1990? Thực tế, điều này không bắt buộc nếu bạn không có quan niệm về yếu tố phong thủy. Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến việc áp dụng phong thủy để mang lại may mắn và thành công cho mình, việc chọn ngày mua xe phù hợp là rất quan trọng.
Nếu bạn chọn được ngày tốt và chiếc xe được chọn kỹ càng, nó có thể mang lại nhiều may mắn trong cuộc sống của bạn. Đồng thời còn giúp xe ít gặp sự cố và luôn bền đẹp theo thời gian. Điều này sẽ mang lại sự thanh thản và an toàn cho người lái xe, cùng với sự phát triển và thăng tiến trong công việc. Vì vậy, nếu bạn đang có ý định mua xe, hãy cân nhắc việc chọn ngày mua xe phù hợp để thu hút tài lộc và thành công trong cuộc sống.
Cung mệnh của tuổi Canh Ngọ 1990
- Dương lịch từ: 27-01-1990 đến 14-02-1991
- Âm lịch: Canh Ngọ
- Sinh mệnh: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
- Cung mệnh Nam: cung Khảm, hành Thủy, hướng Bắc
- Cung mệnh Nữ: cung Cấn, hành Thổ, hướng Đông Bắc
Theo phong thủy Phương Đông, những người sinh năm Canh Ngọ 1990 (tức từ ngày 27/01/1990 đến ngày 14/02/1991 Dương Lịch) được xác định thuộc mệnh Thổ (Lộ Bàng Thổ – Đất bên đường). Theo Ngũ Hành, mệnh Thổ tương sinh với các mệnh Hỏa và Kim, trong khi tương khắc là mệnh Mộc và Thủy.
Có thể thấy rằng, trên trái đất đều được hình thành từ 5 yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Vì vậy, việc biết được mình thuộc mệnh gì sẽ giúp ích cho bạn trong việc đưa ra những quyết định sáng suốt liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống và công việc hàng ngày. Bao gồm cả việc lựa chọn ngày tốt để mua xe.
Tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt?
Để chọn ngày mua xe phù hợp với tuổi Canh Ngọ, bạn cần lưu ý đến các yếu tố sau:
Những người sinh năm 1990 thuộc mệnh Thổ. Khi chọn ngày mua xe, bạn nên chọn các ngày thuộc hành Hỏa (tương sinh với mệnh) hoặc hành Thổ (tương hỗ với mệnh).
Tránh chọn những ngày nằm trong lục xung với tuổi của bạn, tức là tránh chọn ngày Tý để mua xe.
Đối với tuổi Canh Ngọ 1990, bạn cũng cần tránh chọn ngày Ngọ để mua xe, bởi đây là ngày xung thái tuế với tuổi của bạn.
Ngày tốt mua xe cho tuổi Canh Ngọ 1990
Tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt, được thể hiện cụ thể qua các tháng trong năm 2024 dưới đây.
Tháng 01/2024 – Ngày tốt cho tuổi Canh Ngọ
Ngày | Chi tiết |
2 | Ngày: Ất Sửu (21/11/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
9 | Ngày: Nhâm Thân (28/11/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
11 | Ngày: Giáp Tuất (1/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
12 | Ngày: Ất Hợi (2/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
15 | Ngày: Mậu Dần (5/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
16 | Ngày: Kỷ Mão (6/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
18 | Ngày: Tân Tỵ (8/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
21 | Ngày: Giáp Thân (11/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
23 | Ngày: Bính Tuất (13/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
24 | Ngày: Đinh Hợi (14/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
27 | Ngày: Canh Dần (17/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
28 | Ngày: Tân Mão (18/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
30 | Ngày: Quý Tỵ (20/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Tháng 02/2024 – Tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt
Ngày | Chi tiết |
2 | Ngày: Bính Thân (23/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
4 | Ngày: Mậu Tuất (25/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
5 | Ngày: Kỷ Hợi (26/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
8 | Ngày: Nhâm Dần (29/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
9 | Ngày: Quý Mão (30/12/2023 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
10 | Ngày: Giáp Thìn (1/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
13 | Ngày: Đinh Mùi (4/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) ,Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
19 | Ngày: Quý Sửu (10/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | Ngày: Bính Thìn (13/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
25 | Ngày: Kỷ Mùi (16/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
Tháng 3/2024 – Ngày tốt hợp tuổi 1990 để mua xe
Ngày | Chi tiết |
2 | Ngày: Ất Sửu (22/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
5 | Ngày: Mậu Thìn (25/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
8 | Ngày: Tân Mùi (28/1/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
15 | Ngày: Mậu Dần (6/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
16 | Ngày: Kỷ Mão (7/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
20 | Ngày: Quý Mùi (11/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | Ngày: Ất Dậu (13/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
27 | Ngày: Canh Dần (18/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
28 | Ngày: Tân Mão (19/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Tháng 4/2024 – Ngày tốt cho tuổi Canh Ngọ
Ngày | Chi tiết |
1 | Ngày: Ất Mùi (23/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
3 | Ngày: Đinh Dậu (25/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59 |
8 | Ngày: Nhâm Dần (30/2/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
10 | Ngày: Giáp Thìn (2/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
11 | Ngày: Ất Tỵ (3/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
15 | Ngày: Kỷ Dậu (7/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
20 | Ngày: Giáp Dần (12/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | Ngày: Bính Thìn (14/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
23 | Ngày: Đinh Tỵ (15/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
26 | Ngày: Canh Thân (18/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
27 | Ngày: Tân Dậu (19/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Tháng 5/2023 – Tuổi Canh Ngọ 1990 ngày tốt
Ngày | Chi tiết |
2 | Ngày: Bính Dần (24/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
4 | Ngày: Mậu Thìn (26/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
5 | Ngày: Kỷ Tỵ (27/3/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
10 | Ngày: Giáp Tuất (3/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
11 | Ngày: Ất Hợi (4/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
13 | Ngày: Đinh Sửu (6/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
16 | Ngày: Canh Thìn (9/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
19 | Ngày: Quý Mùi (12/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | Ngày: Bính Tuất (15/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
23 | Ngày: Đinh Hợi (16/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
25 | Ngày: Kỷ Sửu (18/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
28 | Ngày: Nhâm Thìn (21/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
31 | Ngày: Ất Mùi (24/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
Tháng 6/2024 – Tuổi 1990 mua xe ngày nào tốt
Ngày | Chi tiết |
3 | Ngày: Mậu Tuất (27/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
4 | Ngày: Kỷ Hợi (28/4/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
8 | Ngày: Quý Mão (3/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
14 | Ngày: Kỷ Dậu (9/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
18 | Ngày: Quý Sửu (13/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
20 | Ngày: Ất Mão (15/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
26 | Ngày: Tân Dậu (21/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
30 | Ngày: Ất Sửu (25/5/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
Ngày tốt để mua xe hợp tuổi 1990 trong tháng 7/2024
Ngày | Chi tiết |
7 | (2/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
10 | (5/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
13 | (8/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
14 | (9/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
16 | (11/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
19 | (14/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | (17/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
25 | (20/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
26 | (21/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
28 | (23/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
31 | (26/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Các ngày tốt trong tháng 8/2024 hợp với tuổi Canh Ngọ
Ngày | Chi tiết |
3 | (29/6/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
8 | (5/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
9 | (6/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
11 | (8/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
14 | (11/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
20 | (17/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
21 | (18/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
23 | (20/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
26 | (23/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt trong tháng 9/2024
Ngày | Chi tiết |
1 | (29/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
2 | (30/7/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
9 | (7/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
11 | (9/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
12 | (10/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
18 | (16/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
23 | (21/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
24 | (22/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
30 | (28/8/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
Ngày tốt cho tuổi Canh Ngọ 1990 trong tháng 10/2024
Ngày | Chi tiết |
5 | (3/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
7 | (5/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
8 | (6/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
12 | (10/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
14 | (12/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
17 | (15/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
19 | (17/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
20 | (18/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
24 | (22/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
26 | (24/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
29 | (27/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
31 | (29/9/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt trong tháng 11/2024
Ngày | Chi tiết |
6 | (6/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
7 | (7/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
9 | (9/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
12 | (12/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
18 | (18/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
19 | (19/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
21 | (21/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
24 | (24/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
30 | (30/10/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Canh Ngọ 1990 mua xe ngày tốt trong tháng 12/2024
Ngày | Chi tiết |
11 | (11/11/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
15 | (15/11/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
22 | (22/11/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
23 | (23/11/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
27 | (27/11/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59) |
31 | (1/12/2024 Âm lịch). Giờ Hoàng Đạo: Thìn (7:00-8:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Vậy là PowerSteam đã giải đáp thắc mắc cho câu hỏi “tuổi Canh Ngọ 1990 mua xe ngày nào tốt?”. Hy vọng rằng, những thông tin ở trên sẽ giúp bạn lựa chọn ngày tốt nhất hợp với tuổi của mình để nhận xe. Chúc bạn nhiều may mắn!
Xem thêm:
Tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ngày nào tốt trong năm 2023
Tuổi Nhâm Thân 1992 mua xe ngày nào tốt trong năm 2023
Dịch biển số xe & ý nghĩa biển số xe theo phong thủy 2023